What do we call someone older than our parents? (male)
Ông/Bác
Free health services
dịch vụ miễn phí
[NAME] / tên / Con / là
Con tên là [NAME].
Bác ngồi đây
Xin mời bác ngồi đây
Dịch vụ sức khỏe có vào mỗi cuối tuần không?
(Dịch vụ sức khỏe -> health site)
Dạ. Dịch vụ sức khỏe vào mỗi cuối tuần
What do we call our health fair?
Hội chợ y tế
sign name
Ký tên
khỏe / không / Bác / ạ / có
Bác có khỏe không ạ?
Không sao
Dạ, không có gì.
Dịch vụ sức khỏe có khám mắt không?
(khám mắt -> vision)
(Dịch vụ sức khỏe -> health site)
Dạ. Dịch vụ sức khỏe có khám mắt.
What do we call a someone around our parents' age? (female)
Cô
bathroom
vệ sinh
của / hội viên / Con / là / VCH
Con là hội viên của hội VCH.
Cần giúp không?
Bác có cần giúp không (ạ)?
Hội chợ y tế vào ngày 22 tháng 11?
Dạ, không. Hội chợ y tế vào ngày 23 tháng 11.
What do we call ourselves and 2 other volunteers?
Chúng con
health
sức khỏe
nhiều / dịch vụ / có / Hội chợ y tế / rất
Hội chợ y tế có rất nhiều dịch vụ.
ăn chưa?
Bác có ăn chưa (ạ)?
Kate, Mindy và Kayla là sinh viên năm thứ ba.
Dạ không. Kate là sinh viên năm thứ tư
What do you call a student of UCLA?
sinh viên của trường UCLA
We have blood pressure (service).
Chúng con không có dịch vụ huyết áp
VCH / mọi người / sức khỏe / giúp / chăm sóc / tốt hơn.
VCH giúp mọi người chăm sóc sức khỏe tốt hơn.
nói với bạn này
(hint: same format as asking someone to sit down)
Xin mời bác nói với bạn này
Hội chợ y tế có bác sĩ da liễu không?
(bác sĩ da liễu -> dermatology)
Dạ không. Hội chợ y tế không có bác sĩ da liễu.