Structure
Word (ENGLISH)
Correct word form
Word
Synonym
100

là cực kỳ quan trọng (fundamental)

to be of fundamental importance


100
người ủng hộ 

advocate

100

Interpretation vs Interpreter?

Interpretation: Bản dịch

Interpreter: Phiên dịch viên


100

Bản dịch

Interpretation


100

improve

enhance

200

ai đó cần, nên làm gì

It is highly recommended that sb do sth

200

sự tham gia

involvement

200

access vs assess

Access: tiếp cận - assess: đánh giá


200

Rõ ràng là cô Trà rất đáng yêu

Evidently,

200

enough

adequate


300
đóng vai trò quan trọng trong cái gì

play an important role in sth

300

sự đồng đều

consistency


300
Assessor vs assessment?
Assessor: thẩm định viên - Assessment: sự đánh giá


300

Người triển khai

Implementer
300

difference

distinction

400

chưa làm gì

have yet to do sth

400

định nghĩa

definition


400

basic vs fundamental?

basic: cơ bản - fundamental: cơ bản, thiết yếu


400

Suy nghĩ, nhận thức

perception

400

important

significant



500

có thể tiếp cận được cái gì

have access to sth (chủ động)

to be given access to sth (bị động)

500

Mặt, khía cạnh

aspect

500
Người phân tích vs Bản phân tích

Người phân tích: Analyst

Bản phân tích: Analysis

500

Không liên quan (adj)

irrelevant
500

support

advocate

M
e
n
u