(Nguyên tắc của Chính phủ Hoa Kỳ)
2. What is the supreme law of the land? *
2. Bộ luật tối cao của quốc gia là gì?*
(U.S.) Constitution (Hiến pháp)
17. The President of the United States is in charge of which branch of government?
17. Tổng thống Hoa Kỳ phụ trách nhánh nào của chính phủ?
● Executive branch
● Nhánh hành pháp
64. Who can vote in federal elections, run for federal office, and serve on a jury in the United States?
64. Ai có thể bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử liên bang, tranh cử vào văn phòng liên bang, và phục vụ trong bồi thẩm đoàn ở Hoa Kỳ?
● Citizens ● Citizens of the United States ● U.S. citizens
● Công dân ● Công dân của Hoa Kỳ ● Công dân Hoa Kỳ
73. The colonists came to America for many reasons. Name one.
73. Người di dân thời thuộc địa tới Châu Mỹ vì nhiều lí do. Hãy nêu một ví dụ.
● Freedom ● Political liberty ● Religious freedom ● Economic opportunity ● Escape persecution
● Tự do ● Tự do chính trị ● Tự do tôn giáo ● Cơ hội kinh tế ● Tránh sự áp bức
91. Name one war fought by the United States in the 1800s.
91. Kể tên một cuộc chiến có Hoa Kỳ tham gia vào thế kỷ 19.
● War of 1812 ● Mexican-American War ● Civil War ● Spanish-American War
● Chiến tranh năm 1812 ● Chiến tranh Mexico - Hoa Kỳ ● Nội chiến ● Chiến tranh Tây Ban Nha - Hoa Kỳ
1. What is the form of government of the United States?
1. Các hình thức của chính phủ Hoa Kỳ là gì?
● Republic (Cộng Hòa)
● Constitution-based federal republic (Cộng Hòa liên bang dựa trên Hiến Pháp)
● Representative democracy (Dân Chủ đại diện)
16. Name the three branches of government.
16. Kể tên ba nhánh của chính phủ.
● Legislative, executive, and judicial
● Congress, president, and the courts
● Lập pháp, hành pháp và tư pháp
● Quốc hội, tổng thống và tòa án
63. There are four amendments to the U.S. Constitution about who can vote. Describe one of them.
63. Hiến pháp có bốn tu chính án nói về cử tri. Hãy miêu tả một trong số đó.
● Citizens eighteen (18) and older (can vote). ● You don’t have to pay (a poll tax) to vote. ● Any citizen can vote. (Women and men can vote.) ● A male citizen of any race (can vote).
● Công dân trên mười tám (18) tuổi (có thể bầu cử). ● Bạn không cần trả tiền (thuế khoán) để được bầu cử. ● Bất kỳ công dân nào cũng có thể bầu cử. (Nam nữ đều có thể bầu cử.) ● Công dân nam của bất kỳ chủng tộc nào (có thể bầu cử).
78. Who wrote the Declaration of Independence? *
78. Ai viết bản Tuyên ngôn Độc lập?*
● (Thomas) Jefferson
95. What did the Emancipation Proclamation do?
95. Tuyên ngôn Giải phóng Nô lệ có vai trò gì?
● Freed the slaves
● giải phóng nô lệ
6. What does the Bill of Rights protect?
6. Tuyên ngôn Nhân quyền Hoa Kỳ bảo vệ điều gì?
● (The basic) rights of Americans (Các quyền cơ bản của công dân Hoa Kỳ/ những người sống ở Hoa Kỳ )
23. Who is one of your state’s U.S. senators now?
23. Nghị sĩ đại diện cho bang của bạn là ai?
● Answers will vary.
● Câu trả lời sẽ thay đổi.
70. What is one way Americans can serve their country?
70. Một cách mà người dân Hoa Kỳ có thể phục vụ đất nước của họ là gì?
● Vote ● Pay taxes ● Obey the law ● Serve in the military ● Run for office ● Work for local, state, or federal government
● Bỏ phiếu ● Đóng thuế ● Tuân theo luật pháp ● Phục vụ trong quân đội ● Tranh cử ● Làm việc cho chính quyền địa phương, tiểu bang hoặc liên bang
76. What war did the Americans fight to win independence from Britain?
76. Người Mỹ đã chiến đấu trong cuộc chiến nào để giành lấy sự độc lập từ nước Anh?
● American Revolution ● The (American) Revolutionary War ● War for (American) Independence
● Cuộc Cách mạng Mỹ ● Chiến tranh Cách mạng (Mỹ) ● Chiến tranh vì Độc lập (Hoa Kỳ)
97. What amendment gives citizenship to all persons born in the United States?
97. Tu chính án nào cho phép tất cả những người sinh ra trên đất Mỹ trở thành công dân Mỹ?
● 14th Amendment
● Tu chính án thứ 14
14. Many documents influenced the U.S. Constitution. Name one
14. Nhiều tài liệu ảnh hưởng đến Hiến pháp Hoa Kỳ. Hãy nêu một ví dụ.
● Declaration of Independence ● Articles of Confederation ● Federalist Papers ● Anti-Federalist Papers ● Virginia Declaration of Rights ● Fundamental Orders of Connecticut ● Mayflower Compact ● Iroquois Great Law of Peace
● Tuyên ngôn Độc lập ● Các điều khoản Hợp bang ● Luận cương Liên bang ● Luận cương chống Liên bang ● Tuyên ngôn về Quyền của Virginia ● Các Chỉ thị Cơ bản của Connecticut ● Hiệp ước Mayflower ● Luật Hòa bình Vĩ đại Iroquois
60. What is the purpose of the 10th Amendment?
60. Mục đích của Tu chính án thứ 10 là gì?
● (It states that the) powers not given to the federal government belong to the states or to the people.
● (Tu chính án này nói rằng) quyền lực không được trao cho chính phủ liên bang mà thuộc về các tiểu bang hoặc nhân dân.
67. Name two promises that new citizens make in the Oath of Allegiance.
67. Kể tên hai lời hứa mà các công dân mới của Hoa Kỳ sẽ thực hiện trong Lời thề Trung thành.
● Give up loyalty to other countries ● Defend the (U.S.) Constitution ● Obey the laws of the United States ● Serve in the military (if needed) ● Serve (help, do important work for) the nation (if needed) ● Be loyal to the United States
● từ bỏ lòng trung thành với những quốc gia khác ● Bảo vệ (Hoa Kỳ) Hiến pháp ● tuân thủ luật pháp Hoa Kỳ ● phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần) ● phục vụ (làm những việc quan trọng) cho quốc gia (nếu cần)
84. Why were the Federalist Papers important?
84. Tại sao tập Luận cương Liên bang lại quan trọng?
● They helped people understand the (U.S.) Constitution. ● They supported passing the (U.S.) Constitution.
● Nó giúp mọi người hiểu về Hoa Kỳ Hiến pháp. ● Nó ủng hộ thông qua (hệ thống Liên bang Hoa Kỳ) Hiến pháp.
93. The Civil War had many important events. Name one.
93. Cuộc Nội chiến có rất nhiều sự kiện quan trọng. Hãy nêu một ví dụ.
● (Battle of) Fort Sumter ● Emancipation Proclamation ● (Battle of) Vicksburg ● (Battle of) Gettysburg ● Sherman’s March ● (Surrender at) Appomattox ● (Battle of) Antietam/Sharpsburg ● Lincoln was assassinated.
● (Trận chiến ở) Fort Sumter ● Tuyên Ngôn Giải Phóng Nô lệ ● (Trận chiến ở) Vicksburg, ● (Trận Chiến ở) Gettysburg ● Cuộc tiến quân của Sherman ● (Đầu hàng ở) Appomattox ● (Trận chiến ở) Antietam/Sharpburg ● Lincoln bị ám sát.
8. Why is the Declaration of Independence important?
8. Tại sao Tuyên ngôn Độc lập lại quan trọng?
● It says America is free from British control. ● It says all people are created equal. ● It identifies inherent rights. ● It identifies individual freedoms.
● Nó xác định rằng Hoa Kỳ thoát khỏi sự kiểm soát của Anh Quốc. ● Nó chỉ ra tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng. ● Nó xác định các quyền vốn có. ● Nó xác định các quyền tự do cá nhân
48. What are two Cabinet-level positions?
48. Kể tên hai vị trí trong Nội các?
● Attorney General ● Secretary of Agriculture ● Secretary of Commerce ● Secretary of Defense ● Secretary of Education ● Secretary of Energy ● Secretary of Health and Human Services ● Secretary of Homeland Security ● Secretary of Housing and Urban Development ● Secretary of the Interior ● Secretary of Labor ● Secretary of State ● Secretary of Transportation ● Secretary of the Treasury ● Secretary of Veterans Affairs ● Vice President (of the United States)
● Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp ● Bộ trưởng Bộ Thương mại ● Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ● Bộ trưởng Bộ Giáo dục ● Bộ trưởng Bộ Năng lượng ● Bộ trưởng Bộ Sức khỏe và Dịch vụ Nhân sinh ● Bộ trưởng Bộ An ninh Nội địa ● Bộ trưởng Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị ● Bộ trưởng Bộ Nội vụ ● Bộ trưởng Bộ Lao động ● Ngoại trưởng ● Bộ trưởng Bộ Giao thông ● Bộ trưởng Bộ Ngân khố ● Bộ trưởng Bộ Cựu chiến binh ● Tổng chưởng lý ● Phó Tổng thống
69. What are two examples of civic participation in the United States?
69. Hai ví dụ về sự tham gia của công dân ở Hoa Kỳ là gì?
● Vote ● Run for office ● Join a political party ● Help with a campaign ● Join a civic group ● Join a community group ● Give an elected official your opinion (on an issue) ● Contact elected officials ● Support or oppose an issue or policy ● Write to a newspaper
● Bỏ phiếu ● Tranh cử ● Tham gia một đảng phái chính trị ● Tham dự vào một cuộc vận động tranh cử ● Tham gia vào một nhóm hoạt động dân sự ● Tham gia vào một nhóm hoạt động cộng đồng ● Phát biểu ý kiến (về một vấn đề) với một vị dân cử ● Liên hệ với các quan chức được bầu cử ● Công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hoặc chính sách nào đó ● Góp ý kiến trên một tờ báo
89. Alexander Hamilton is famous for many things. Name one.
89. Alexander Hamilton nổi tiếng vì nhiều lý do. Hãy nêu một ví dụ.
● First Secretary of the Treasury ● One of the writers of the Federalist Papers ● Helped establish the First Bank of the United States ● Aide to General George Washington ● Member of the Continental Congress
● Bộ Trưởng Ngân Khố Hoa Kỳ đầu tiên ● Một trong những tác giả của tập Luận cương Liên Bang ● Giúp đỡ thành lập Ngân Hàng đầu tiên của Hoa Kỳ ● Phụ tá cho tướng George Washington ● Thành viên của Quốc Hội Lục Địa
106. Why did the United States enter World War II?
106. Tại sao Hoa Kỳ tham gia vào Thế chiến thứ II?
● (Bombing of) Pearl Harbor ● Japanese attacked Pearl Harbor ● To support the Allied Powers (England, France, and Russia) ● To oppose the Axis Powers (Germany, Italy, and Japan)
● (Vụ đánh bom) Trân Châu Cảng ● Nhật tấn công Trân Châu Cảng ● Để ủng hộ Khối Đồng Minh (Anh, Pháp, Nga) ● Để tấn công Phe Trục (Đức, Ý, và Nhật)