"Trở thành bạn Đức Giê-hô-va"/
"Become Jehovah's Friend"
Những người trong Kinh thánh
People in the Bible
Về Chúa Giêsu
About Jesus
Địa điểm
Locations (Biblical)
100

Hai em dạy chúng ta rằng "Ban cho thì sẽ _____"

These kids teach us that "giving makes you _____"

hạnh phúc / Happy

100

Nhà tiên tri này là tâm điểm của một bộ phim mới

This prophet is the focus of a new movie

(Hint:  "mạnh mẽ bởi đức tin!")

Đa-ni-ên / Daniel

100

Người họ hàng của Chúa Giê-su này “mặc áo lông lạc đà, buộc thắt lưng bằng dây da”

This relative of Jesus wore a leather girdle on his loins, and garments made of camel’s hair  

John the Baptist/Baptizer, Giăng Báp-tít - Ma 3:4

100

Jesus was born in what city?

Chúa Giê-su sinh ra thành phố nào? 

Bethlehem/Bết-lê-hem

200

Trong bài 29, "hãy khiêm nhường", em Bảo Duy đã khoe khoang về điều này.

In lesson 29, "Be Humble", Caleb brags about this.

chạy nhanh / running fast

200

chồng của cô này "có ý ly dị nàng một cách kín đáo"

Her husband "intended to divorce her secretly"

Ma-ri, mẹ của chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 1:19)

Mary, mother of Jesus (Matthew 1:19)

200

Một bạn của Chúa Giê-su đã đổ chất này, trị giá hơn $220, tương đương khoảng một năm tiền công của một khách du lịch, lên chân anh ta.

A friend of Jesus poured this substance, worth over $220, or about a year’s wages of a laborer, onto his feet.

"dầu thơm cam tùng nguyên chất" (Giăng 12:3)

"perfumed oil, genuine nard" (John 12:3)

200

The capital of God’s nation

thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên xưa, là đan Đức Chúa Trời

Jerusalem/Giê-ru-sa-lem

300

Đây là tiêu đề của "Trở thành bạn Đức Giê-hô-va" video mới nhất trên JW Library

This is the title of the latest "Become Jehovah's Friend" video on JW LIbrary

"Có nên tổ chức sinh nhật không?"

"Should We Celebrate Birthdays?"

300

Một người Hếch, chồng của Bát-sê-ba

The Hittite husband of Bath-sheba 


U-ri-a / Uriah

300

Tên này, lần đầu tiên được đề cập trong thời trị vì của A-cha, có nghĩa là "Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta"

This name, first mentioned during the reign of Ahaz, means "With Us Is God"

Em-ma-nu-ên 

Immanuel

300

God told Moses he would deliver his people out of Egypt to a land flowing with “...”

Đức Chua Trời phán với Môi-se rằng ngài sẽ “giải cứu đân ngài khỏi Ai Cập đến một vùng đất nào

milk and honey/ tràn đầy sữa và mật

(Ex. 3:8)

400

Tên người bạn lớn tuổi của em Bảo Ngọc 

The name of Sophia's older friend

Bác Lan / Sister Elsa

400

Hầu gái của Sarah; Người Ai Cập

Sarah’s Egyptian maidservant

Ha-ga  / Hagar

400

Vào đêm cuối cùng với họ, Chúa Giê-su dẫn 3 sứ đồ này đi sâu hơn vào vườn Ghết-sê-ma-nê.

On his final night with them, Jesus took these 3 apostles with him deeper into the garden of Gethsemane.

Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng (Ma-thi-ơ 26:37)

Peter, James, and John (Matthew 26:37)

400

Abraham sent his servant to what land to find a wife for his son Issac?

Áp-ra-ham phái người tôi tớ đi đâu để tìm vợ cho Y-sác?

Mesopotamia (Nahor)

Mê-sô-bô-ta-mi( Na-cô.)

Gen 24:10

500

Trong "Bài 27: Hình dung đời sống trong địa đàng" Bảo Duy muốn ở bên loài vật này

In "Lesson 27: See Yourself in Paradise", Caleb wants to be with this animal

con khỉ / Monkeys

500

vị vua này đã tấn công Giu-đa, chiếm được nhiều thành phố và thị trấn kiên cố của nó

This King laid siege to Judah, capturing many of its fortified cities and towns

San-chê-ríp / Sennacherib

500

Tên này đối với Chúa Giê-su nó dịch sang "He to Whom it Belongs" bằng tiếng Anh.

This name for Jesus means "He to Whom it Belongs"

Si-lô / Shiloh

500

 Capital of the world power prophetically depicted as a winged lion

Trong một lời tiên tri, đế quốc này được miêu tả giống con sư tử có cánh

Babylon/Ba-by-lôn