"Become Jehovah's Friend"
Hai em dạy chúng ta rằng "Ban cho thì sẽ _____"
These kids teach us that "giving makes you _____"
hạnh phúc / Happy
Nhà tiên tri này là tâm điểm của một bộ phim mới
This prophet is the focus of a new movie
(Hint: "mạnh mẽ bởi đức tin!")
Đa-ni-ên / Daniel
Người họ hàng của Chúa Giê-su này “mặc áo lông lạc đà, buộc thắt lưng bằng dây da”
This relative of Jesus wore a leather girdle on his loins, and garments made of camel’s hair
John the Baptist/Baptizer, Giăng Báp-tít - Ma 3:4
Jesus was born in what city?
Chúa Giê-su sinh ra thành phố nào?
Bethlehem/Bết-lê-hem
Trong bài 29, "hãy khiêm nhường", em Bảo Duy đã khoe khoang về điều này.
In lesson 29, "Be Humble", Caleb brags about this.
chạy nhanh / running fast
chồng của cô này "có ý ly dị nàng một cách kín đáo"
Her husband "intended to divorce her secretly"
Ma-ri, mẹ của chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 1:19)
Mary, mother of Jesus (Matthew 1:19)
Một bạn của Chúa Giê-su đã đổ chất này, trị giá hơn $220, tương đương khoảng một năm tiền công của một khách du lịch, lên chân anh ta.
A friend of Jesus poured this substance, worth over $220, or about a year’s wages of a laborer, onto his feet.
"dầu thơm cam tùng nguyên chất" (Giăng 12:3)
"perfumed oil, genuine nard" (John 12:3)
The capital of God’s nation
thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên xưa, là đan Đức Chúa Trời
Jerusalem/Giê-ru-sa-lem
Đây là tiêu đề của "Trở thành bạn Đức Giê-hô-va" video mới nhất trên JW Library
This is the title of the latest "Become Jehovah's Friend" video on JW LIbrary
"Có nên tổ chức sinh nhật không?"
"Should We Celebrate Birthdays?"
Một người Hếch, chồng của Bát-sê-ba
The Hittite husband of Bath-sheba
U-ri-a / Uriah
Tên này, lần đầu tiên được đề cập trong thời trị vì của A-cha, có nghĩa là "Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta"
This name, first mentioned during the reign of Ahaz, means "With Us Is God"
Em-ma-nu-ên
Immanuel
God told Moses he would deliver his people out of Egypt to a land flowing with “...”
Đức Chua Trời phán với Môi-se rằng ngài sẽ “giải cứu đân ngài khỏi Ai Cập đến một vùng đất nào
milk and honey/ tràn đầy sữa và mật
(Ex. 3:8)
Tên người bạn lớn tuổi của em Bảo Ngọc
The name of Sophia's older friend
Bác Lan / Sister Elsa
Hầu gái của Sarah; Người Ai Cập
Sarah’s Egyptian maidservant
Ha-ga / Hagar
Vào đêm cuối cùng với họ, Chúa Giê-su dẫn 3 sứ đồ này đi sâu hơn vào vườn Ghết-sê-ma-nê.
On his final night with them, Jesus took these 3 apostles with him deeper into the garden of Gethsemane.
Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng (Ma-thi-ơ 26:37)
Peter, James, and John (Matthew 26:37)
Abraham sent his servant to what land to find a wife for his son Issac?
Áp-ra-ham phái người tôi tớ đi đâu để tìm vợ cho Y-sác?
Mesopotamia (Nahor)
Mê-sô-bô-ta-mi( Na-cô.)
Gen 24:10
Trong "Bài 27: Hình dung đời sống trong địa đàng" Bảo Duy muốn ở bên loài vật này
In "Lesson 27: See Yourself in Paradise", Caleb wants to be with this animal
con khỉ / Monkeys
vị vua này đã tấn công Giu-đa, chiếm được nhiều thành phố và thị trấn kiên cố của nó
This King laid siege to Judah, capturing many of its fortified cities and towns
San-chê-ríp / Sennacherib
Tên này đối với Chúa Giê-su nó dịch sang "He to Whom it Belongs" bằng tiếng Anh.
This name for Jesus means "He to Whom it Belongs"
Si-lô / Shiloh
Capital of the world power prophetically depicted as a winged lion
Trong một lời tiên tri, đế quốc này được miêu tả giống con sư tử có cánh
Babylon/Ba-by-lôn