第一课: 你好
好
tốt, khoẻ, ngon....
gọi, kêu
叫
谁
几
mấy
也
cũng
18
十八
你叫什么名字?
bạn tên là gì?
Anh ấy là ai
他是谁?
他的家
nhà anh ấy
都是
đều là
giáo viên tốt
好老师
Bạn quen cô ấy không?
你认识她吗?
mẹ tôi rất vui
我妈妈很高兴
nhà cô ấy có 6 người
她家有六口人
bạn mấy tuổi
你几岁
你好吗?
quen biết anh ấy tôi rất vui
认识他我很高兴
ai là giáo viên của bạn?
谁是你老师。
我爱我的家
tôi yêu gia đình tôi
bố mẹ tôi đều 35 tuổi
我爸妈都35岁
bố tôi không phải là giáo viên
我爸爸不是老师
我不认识他的妹妹。
tôi không quen em gái của anh ấy
你老师是哪国人?
Giáo viên của bạn là người nước nào?
nhà bạn có mấy người?
你家有几口人?
anh ấy 10 tuổi, em trai anh ấy cũng 10 tuổi
他十岁,他弟弟也十岁。