Questions
Routines
Tense/verb
Family/Pronouns
Demonstrative words
100

How do you say "How are you" in Vietnamese?

Bạn khoẻ không? // Bạn có khoẻ không?


100
What is "6 PM" in Vietnamese?

6 giờ tối

100
What tense is "đã"?

Past tense


100

How do you say "my wife" in Vietnamese?

Vợ tôi/Vợ của tôi


100
What is "that"?
Đấy, đó, kia
200
What does "Bạn muốn ăn gì?" mean?
What do you want to eat?
200
What does "lunch" translate to?
Bữa trưa
200
What tense is used in this sentence: "Tôi sẽ đi xem phim ngày mai"

Future tense: sẽ, ngày mai

200
Who is "bố tôi" referring to?

My dad

200

How do you say "she" in Vietnamese?

Cô ẤY, chị ẤY, em ẤY
300
What does "Bạn là ai?" mean?
Who are you?


300

How do you say "My mom went shopping at 4 PM"?

Mẹ tôi đi mua sắm lúc 4 giờ chiều

300
What does this sentence say: "Tôi thích bơi nhưng tôi không muốn đi bơi vào mùa đông"?

Hint: mùa đông (winter), nhưng (but)

I like swimming but I don't want to go swimming in the winter


300

How do you say "My mom's name is (blank)"?

Mẹ tôi tên là (blank) // Tên của mẹ tôi là (blank)

300

Translate this sentence: "Con mèo này đang ngủ"

This cat is sleeping

400
What does "Nhà bạn ở đâu?" mean?
Where is your house?


400
What does "Tôi đi bơi vào chiều Thứ năm" mean?

I go swimming on Thursday afternoon

400

Hôm qua tôi đã ăn cơm. Hôm nay tôi sẽ không ăn cơm, tôi sẽ ăn bánh mì. What does these sentences say?

I ate rice yesterday. Today I will not eat rice, I will eat bread

400

How do greet your grandma?

Cháu chào bà // Chào bà

400

How do you say "I want that apple"

Tôi muốn quả táo kia

500

Translate this question: Who is her sister?

Chị (của) cô ấy là ai? Ai là chị (của) cô ấy 
500

Julie ăn tối lúc 7 giờ vào Thứ bảy và ăn sáng lúc 8 giờ sáng vào Chủ Nhật. What day does Julie eat breakfast at 8?

Chủ Nhật: Sunday

500

What does B like to eat?

A: Tôi thích ăn phở và uống cà phê nóng

B: Tôi không thích uống cà phê, tôi thích uống trà

A: Bạn có thích ăn cơm không?

B: Không, tôi không thích ăn cơm và phở. Tôi thích ăn bánh mì nóng

B likes to eat hot bread

500
When do we omit the "của"?
When we are talking about people we have close relationship with! Not omitting the "của" is also fine
500

Translate this sentence: "This is my wife"

Đây là vợ tôi