English to VNmese
Fill in the blank
Vocab
Dấu
Văn phạm - Grammar
100

waterfall

thác nước

100

Em phải bỏ rác vào ___ ____. 

thùng rác

100

màu sắc

color

100

bao nhiêu từ có dấu sắc:  Tích tắc tích tắc

4 dấu sắc

100

Chủ từ của câu: Dì Mai đi chợ buổi sáng.

Dì Mai

200

stair step

bậc thang

200

____ ____ sống trong sa mạc.

Lạc đà

200

Em thích ăn ___ ____ do bà nấu

xôi gấc

200

bao nhiêu từ không dấu: con bướm bay cao

3 - con, bay, cao

200

Động từ của câu: Dì Mai đi chợ buổi sáng.

đi chợ

300

"Test every thing..."

"Hãy cân nhắc mọi sự...." 

300

____ ____ ____ không sống ở vùng Bắc Cực. 

Chim cánh cụt

300

the clock always remind

đồng hồ luôn nhắc

300

Bao nhiêu từ có dấu nặng: Mẹ ơi tại sao 

2 - Mẹ; Tại

300

Con gì sống trong sa mạc?

Con lạc đà sống trong sa mạc. 

400

" .... Refrain from every kind of evil."

" ... còn điều xấu ..... thì tránh cho xa." 

400

tích tắc, tích tắc - không ngừng ___ ___ 

phút giây

400

every minute, every hour

từng phút từng giờ

400

bao nhiêu từ dấu huyền: trời nhiều mây thế 

2 - trời, nhiều

400

Em bỏ rác vào đâu?

Em bỏ rác vào thùng rác.

500

"... retain what is good ...." 

"... điều gì tốt thì giữ..."

500

__ ___ ___ ___, có giờ có giấc

Học, chơi, ăn, ngủ  

500

precious more than gold

quý hơn vàng bạc

500

bao nhiêu từ có dấu hỏi: trắng xanh vàng đỏ

1 - đỏ

500

Khi thắc mắc em hỏi ai?

ba mẹ, thầy cô