Vocab
Vocab1
Vocab2
Vocabulary
Vocabulary1
100

to write

ghi chép

100

Mẹ mua cho em ____ _____ ____. (new flip-flops)

đôi dép mới

100

Hôm qua xe của mẹ bị ____ ______. (flat tire)

Hôm  qua xe của mẹ bị xẹp lốp.

100

rice cake

bánh tét

100

traffic jam

kẹt xe

200

hair pin

kẹp tóc

200

Chị Mai giúp mẹ ___ ____ _____ vào cuối tuần. (fold clothes)

Chị Mai giúp mẹ xếp quần áo vào cuối tuần. 

200

 Em phụ mẹ lau chùi ____ ______ sạch sẽ. (kitchen)

Em phụ mẹ lau chùi nhà bếp sạch sẽ.

200

identical

giống hệt nhau

200

ganh ghét

jealousy

300

Mom bought a new tweezers for plucking gray hair for grand mom easily.

Mẹ mua cái nhíp mới để nhổ tóc bạc cho bà dễ dàng hơn.

300

There are many beautiful natural scenery in San Diego.


Có nhiều cảnh thiên nhiên rất đẹp ở San Diego. 

300

Mom said "Do not eat burnt food!"

Mẹ nói "không nên ăn thức ăn bị cháy khét."

300

Beef is rich nutrients.

Thịt bò có nhiều chất dinh dưỡng.

300

Jackfruit is big, tangerines is small. 

Trái mít to, trái quít nhỏ.

400

sinner - righteous person

người tội lỗi - người công chính

400

repentance

sám hối ăn năn

400

Trời mưa nên mẹ ______ áo mưa và _____ dù.

Trời mưa nên mẹ mặc áo mưa và che dù.

400

Both of you are so identical-same height as me!

Cả hai bạn rất giống hệt nhau, cùng chiều cao với tôi.

400

Trận động đất mạnh đã làm nhiều tòa nhà bị _____.

A strong earthquake caused many buildings to _____.

Trận động đất lớn làm cho nhiều tòa nhà bị sập.

500

Chúa đến để kêu gọi người công chính. True / False

False

500

Chúa đến để kêu gọi ai?

người tội lỗi.

500

Chúa đến để kêu gọi người tội lỗi làm gì?

sám hối ăn năn

500

Ngoài trời mưa _____ nhẹ nên em không cần_____ ____ _______. (wear heavy jacket)

Ngoài trời mưa rơi nhẹ, nên em không cần mặc áo khoác dầy.

500

Dad is so tired because no time to sleep.

Ba rất mệt mỏi vì không có thời gian để ngủ.