dịch ngữ vựng
dịch mẫu câu
sử dụng trong một câu
dịch đàm thoại
bài mười hai
100

tốt nghiệp

graduate

100

Có bao giờ Nga gặp một ca sĩ nổi tiếng chưa?

Has Nga ever met a famous singer yet?

100

tính

properly used "tính", meaning plan to or intend to, in a sentence

sử dụng "tính" trong một câu

100

Linda có tính đi nghỉ hè ở Việt Nam không?

Does Linda plan to / intend to go for a summer vacation in Vietnam?

100

cuối tuần

weekend

200

tình bạn

friendship

200

Người Mỹ ăn mừng lễ Tạ Ơn như thế nào?

How do American people celebrate Thanksgiving?

200

tuyết

properly used "tuyết", meaning snow, in a sentence

sử dụng "tuyết" trong một câu

200

Người Việt có thường bắt tay khi gặp nhau không?

Do Vietnamese people often shake hands when meeting each other?

200

đồng ca

sing in unison

300

tiếp đón

greet and receive (a guest)

300

Hình như họ đã dọn nhà đi một tiểu bang khác.

It seems that they moved to another state.

300

hình như

properly used "hình như", meaning it seems that, in a sentence

sử dụng "hình như" trong một câu

300

Người Việt rất thích tiếp xúc với người ngoại quốc.

Vietnamese people like to interact / socialize with foreigners. 

300

hưởng thụ

enjoy

400

(1) hiếu khách, (2) thân thiện

(1) hospitable, (2) friendly 

400

Họ muốn biết anh ấy có gia đình chưa hay còn độc thân.

They wanted to know if he was married or still single.

400

lì xì, bánh chưng, ăn Tết

properly used "lì xì", "bánh chưng", và "ăn Tết", meaning give money for luck, rice cake, and celebrate Tết, in a sentence

sử dụng "lì xì", "bánh chưng", và "ăn Tết" trong một câu

400

Chúng tôi cúng giỗ tổ tiên và đi chúc Tết họ hàng trong ba ngày.

We make offerings to our ancestors and offer best wishes to our relatives during Tet for three days. 

400

(1) hàng xóm, (2) quê

(1) neighborhood, (2) hometown/home village

500

(1) đa số, (2) ít, (3) khác với

(1) majority, (2) not much, (3) different from

500

Tổng thống Clinton thường bị báo chí phê bình.

President Clinton was often criticized by the press.

500

tàn phá, chiến tranh

properly used "tàn phá" và "chiến tranh", meaning devastate and war, in a sentence

sử dụng "tàn phá" và "chiến tranh" trong một câu

500

Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn sang Việt Nam để nghiên cứu về nền văn hóa của Việt Nam.

After graduating from university, I want to go to Vietnam to research Vietnamese culture. 

500

(1) tác giả, (2) tài tử/diễn viên, (3) thi sĩ/nhà thơ

(1) author, (2) actor, (3) poet