tốt nghiệp
graduate
Có bao giờ Nga gặp một ca sĩ nổi tiếng chưa?
Has Nga ever met a famous singer yet?
tính
properly used "tính", meaning plan to or intend to, in a sentence
sử dụng "tính" trong một câu
Linda có tính đi nghỉ hè ở Việt Nam không?
Does Linda plan to / intend to go for a summer vacation in Vietnam?
cuối tuần
weekend
tình bạn
friendship
Người Mỹ ăn mừng lễ Tạ Ơn như thế nào?
How do American people celebrate Thanksgiving?
tuyết
properly used "tuyết", meaning snow, in a sentence
sử dụng "tuyết" trong một câu
Người Việt có thường bắt tay khi gặp nhau không?
Do Vietnamese people often shake hands when meeting each other?
đồng ca
sing in unison
tiếp đón
greet and receive (a guest)
Hình như họ đã dọn nhà đi một tiểu bang khác.
It seems that they moved to another state.
hình như
properly used "hình như", meaning it seems that, in a sentence
sử dụng "hình như" trong một câu
Người Việt rất thích tiếp xúc với người ngoại quốc.
Vietnamese people like to interact / socialize with foreigners.
hưởng thụ
enjoy
(1) hiếu khách, (2) thân thiện
(1) hospitable, (2) friendly
Họ muốn biết anh ấy có gia đình chưa hay còn độc thân.
They wanted to know if he was married or still single.
lì xì, bánh chưng, ăn Tết
properly used "lì xì", "bánh chưng", và "ăn Tết", meaning give money for luck, rice cake, and celebrate Tết, in a sentence
sử dụng "lì xì", "bánh chưng", và "ăn Tết" trong một câu
Chúng tôi cúng giỗ tổ tiên và đi chúc Tết họ hàng trong ba ngày.
We make offerings to our ancestors and offer best wishes to our relatives during Tet for three days.
(1) hàng xóm, (2) quê
(1) neighborhood, (2) hometown/home village
(1) đa số, (2) ít, (3) khác với
(1) majority, (2) not much, (3) different from
Tổng thống Clinton thường bị báo chí phê bình.
President Clinton was often criticized by the press.
tàn phá, chiến tranh
properly used "tàn phá" và "chiến tranh", meaning devastate and war, in a sentence
sử dụng "tàn phá" và "chiến tranh" trong một câu
Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn sang Việt Nam để nghiên cứu về nền văn hóa của Việt Nam.
After graduating from university, I want to go to Vietnam to research Vietnamese culture.
(1) tác giả, (2) tài tử/diễn viên, (3) thi sĩ/nhà thơ
(1) author, (2) actor, (3) poet