A
B
C
D
E
100

often, always, sometimes là DHNB của thì nào?

Hiện tại đơn (present simple)

I often go to school at 8 o'clock

100

Trợ động từ của Hiện tại đơn?

Do/ does

don't/ doesn't

100

Yesterday, last night là DHNB của thì nào?

Quá khứ đơn (Past simple)

I ate chicken last night.

100

Trợ động từ của Quá khứ đơn?

Did - didn't 

100

Động từ tobe của hiện tại đơn?

Is/ am/ are

200

Cấu trúc câu hỏi của hiện tại đơn?

Do/ Does + S + V?

200

Cấu trúc câu hỏi của Quá khứ đơn?

Did + S + V?

200

Câu sau đúng hay sai?

She is dance very well.

Sai

She dances very well.

200

already dùng như thế nào?

Hiện tại hoàn thành, cho câu khẳng định (+)

I have already bought a new bike.

200

yet dùng như thế nào

Hiện tại hoàn thành, câu hỏi và phủ định 

Have you done your homework yet?

I haven't done my homework yet.

300

Cấu trúc câu khẳng định của Hiện tại tiếp diễn?

S + is/am/are + Ving

She is riding a bike.


300

Cấu trúc phủ định của hiện tại hoàn thành

S + haven't/hasn't +Pii

She hasn't finished her work.

300

Cấu trúc câu hỏi của Hiện tại hoàn thành?

Have/ Has +S + Pii?

Have you finished your work?

300

So far, recently dùng cho thì gì?

Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

I have watched 10 movies so far.

300

Động từ tobe của quá khứ đơn là gì?

was/ were 

400

Động từ tobe của hiện tại hoàn thành là gì?

Have been/ has been

400

at the moment, now, at present là DHNB của thì nào?

Hiện tại tiếp diễn

I am cooking now.

400

Cấu trúc câu hỏi của hiện tại tiếp diễn?

Is/ Am/ Are + S + Ving?

400

Động từ tobe đi với gì?

- Tính từ (adj). She is beautiful.

- Danh từ (noun). She is a girl.

- Verbing. She is running

400

on Sundays, every Sunday,  dùng với thì gì?

Hiện tại đơn

I go to the park on Sundays.

500

Cấu trúc câu phủ định của quá khứ tiếp diễn?

S + wasn't/ weren't + Ving

500

For +.....?

Since +....?

2 years/ 2 years ago

For 2 years

Since 2 years ago

500

Cấu trúc phủ định của hiện tại tiếp diễn?

S + isn't / aren't/ am not + Ving.

She isn't eating.

500

At 7 pm yesterday đi với thì gì?

Quá khứ tiếp diễn

She was sleeping at 7 pm yesterday

500

Các trạng từ chỉ tần suất (often, sometimes...) đứng ở đâu trong câu?

Trước động từ thường, sau động từ tobe

She often goes to school.

She is often beautiful.