Đây là gì? (what is this?)
Cuốn tập (notebook)
Bạn cảm thấy thế nào? (how are you feeling?)
Vui (Happy)
Which number is this?
9
Số chín (nine)
Đây là màu gì? (What color is it?)
Màu đỏ (Red)
Đọc to câu sau (Read aloud this sentence)
"Trong khu Tenderloin có 3 bác sĩ"
Khu Tenderloin có 3 bác sĩ
(Tenderloin has 3 doctors)
Đây là gì? (what is this?)
Cây kéo (Scissor)
Bạn cảm thấy thế nào? (how are you feeling?)
Hãnh diện (Proud)
Which number is this?
7
Số bảy (seven)
Đây là màu gì? (What color is it?)
Màu nâu (Brown)
Who is this? Đây là ai?
Đây là cô giáo/ giáo viên
(teacher)
Đây là gì? (what is this?)
Bút chì màu (Coloring penccils)
Bạn cảm thấy thế nào? (how are you feeling?)
Xấu hổ (Embarassed)
Translate into English:
Em có 3 (ba) cây bút chì.
I have 3 pencils
Answer in Vietnamese
Cái balô này màu gì? (What color is this backpack?)
Cái balô (này) màu đen.
Who is this? Đây là ai?
Đây là cảnh sát (police officer)
Translate into English:
Em có một cuốn sách, một cuốn tập và một cây bút chì
I have a book, a notebook and a pencil.
Translate into English:
Hôm nay, em cảm thấy buồn ngủ và đói bụng.
Today, I feel sleepy and hungry
Translate into Vietnamese:
I have 4 notebooks and 3 books.
Em có bốn (4) cuốn tập và ba (3) cuốn sách.
Translate into English:
Đây là một cây bút chì màu tím
This is a purple/violet pencil
Đây là ai? Who are they?
Đây là lính cứu hoả. (firefighters)
Translate into Vietnamese:
I have an eraser and a pair of scissors in my backpack
Em có cục gôm và cây kéo trong cặp táp.
Answer this question in Vietnamese:
How are you feeling today?
Hôm nay, em cảm thấy ...
Có bao nhiêu bạn trong bức hình (How many children are there in the picture)
Có sáu (6) bạn trong bức hình.
Translate into Vietnamese:
I have a blue backpack and a pink notebook.
Em có một cái ba lô màu xanh (dương) và môt cuốn tập màu hồng.
Translate this sentence into English:
Đây là cảnh sát. Đây là cảnh sát ở Tenderloin
This is police officer. This is a police (officer) in Tenderloin.