School Supplies
Feelings
Numbers
Colors
Jobs
100

Đây là gì? (what is this?)



Cuốn tập (notebook)

100

Bạn cảm thấy thế nào? (how are you feeling?)


Vui (Happy)

100

Which number is this?

9

Số chín (nine)

100

Đây là màu gì? (What color is it?)


Màu đỏ (Red)

100

Đọc to câu sau (Read aloud this sentence)

"Trong khu Tenderloin có 3 bác sĩ"


Khu Tenderloin có 3 bác sĩ 

(Tenderloin has 3 doctors)

200

Đây là gì? (what is this?)



Cây kéo (Scissor)

200

Bạn cảm thấy thế nào? (how are you feeling?)


Hãnh diện (Proud)

200

Which number is this?

7

Số bảy (seven)

200

Đây là màu gì? (What color is it?)


Màu nâu (Brown)

200

Who is this? Đây là ai?


Đây là cô giáo/ giáo viên

(teacher)

300

Đây là gì? (what is this?)


Bút chì màu (Coloring penccils)

300

Bạn cảm thấy thế nào? (how are you feeling?)


Xấu hổ (Embarassed)

300

Translate into English:

Em có 3 (ba) cây bút chì.

I have 3 pencils

300

Answer in Vietnamese

Cái balô này màu gì? (What color is this backpack?)


Cái balô (này) màu đen.

300

Who is this? Đây là ai?



 Đây là cảnh sát (police officer)

400

Translate into English:

Em có một cuốn sách, một cuốn tập và một cây bút chì

I have a book, a notebook and a pencil.

400

Translate into English:

Hôm nay, em cảm thấy buồn ngủ và đói bụng.

Today, I feel sleepy and hungry

400

Translate into Vietnamese:

I have 4 notebooks and 3 books.

Em có bốn (4) cuốn tập và ba (3) cuốn sách.

400

Translate into English:

Đây là một cây bút chì màu  tím

This is a purple/violet pencil

400

Đây là ai?  Who are they?


Đây là lính cứu hoả.  (firefighters)

500

Translate into Vietnamese:

I have an eraser and a pair of scissors in my backpack

Em có cục gôm và cây kéo trong cặp táp.

500

Answer this question in Vietnamese:

How are you feeling today?

Hôm nay, em cảm thấy ...

500

Có bao nhiêu bạn trong bức hình (How many children are there in the picture)


Có sáu (6) bạn trong bức hình.

500

Translate into Vietnamese:

I have a blue backpack and a pink notebook.

Em có một cái ba lô màu xanh (dương) và môt cuốn tập màu hồng.

500

Translate this sentence into English:

Đây là cảnh sát.  Đây là cảnh sát ở Tenderloin

This is police officer. This is a police (officer) in Tenderloin.