Cụm từ
Cụm từ
Cụm từ
Cấu trúc Part 1
100

Make many good friends, có nghĩa là gì?

Kết nhiều người bạn tốt
100

Đặt câu với cụm: Feel relaxed and reduce stress

E.g: Listening to soft music makes many people feel relaxed and reduce stress.

100

Play an important role in my life, có nghĩa là gì ?

Đóng vai trò quan trọng trong cuộc đời tôi.
100

Speaking part 1 có mấy chủ đề

2 chủ đề

200

Create happy memories with my family/friends, có nghĩa là gì

Tạo những kỷ niệm vui vẻ với gia đình/bạn bè

200

Relax and unwind after a busy day, có nghĩa là gì?

Thư giãn và nghỉ ngơi sau một ngày bận rộn
200

Tiết kiệm thời gian và tiền bạc, có nghĩa Tiếng anh là gì?

Save time and money.

200

Các chủ đề của Speaking part 1 xoay quanh vấn đề gì?

Cuộc sống hằng ngày

300

Dịch câu sau sang Tiếng anh: 

Cải thiện kỹ năng giao tiếp của tôi.

Improve my communication skills.

300

Improve my physical and mental health, có nghĩa là gì

Cải thiện sức khỏe thể chất và tinh thần của tôi

300

Have a bad effect on, có nghĩa là gì?

Có ảnh hưởng xấu đến

300

Khi muốn mở đầu 1 chủ đề ta nên nói gì trước (Dựa vào template)

Now, I would like to talk about A.

400

Đặt câu với cụm: Stay in touch with someone.

E.g: It’s important to stay in touch with your family when you live far away.

400

Tự tin hơn và giao lưu nhiều hơn, nghĩa Tiếng anh là gì?

Be more confident and socialize more

400

Tạo ra thách thức lớn cho, có nghĩa Tiếng anh là gì?

Create a big challenge for

400

Khi chuyển sang chủ đề 2 ta nên nói gì trước ? (Dựa vào template)

Now, I move onto the next topic about B

500

Make friendship stronger, có nghĩa là gì?

Làm cho tình bạn bền chặt hơn.

500
Đặt câu với cụm: Improve my mood. 

A short nap can really improve my mood after a long day.

500
Đặt câu với cụm: Explore different cultures.

E.g: I love traveling because it allows me to explore different cultures.

500

Speaking part 1 có thời gian chuẩn bị không?

Không