Tôi luôn làm bài tập về nhà của mình.
I always do my homework.
Anna không bao giờ xem TV vào buổi tối.
Ann never watches TV at night.
Paul thường xuyên chơi đá banh vào sáng thứ bảy.
Raúl usually plays football on Saturday morning.
Bà tôi dậy lúc 5 giờ sáng. Sau đó bà ấy dùng cafe cho bữa sáng. Tiếp đến, bà ấy đọc quyển sách yêu thích của mình.
My grandmother wakes up at 5 am. Then/After she has coffee for breakfast. After that, she reads her favorite book.
Tôi thỉnh thoảng dậy vào lúc 8h sáng. Tôi luôn luôn đi tắm vào lúc 9 giờ. Sau đó, tôi đi bơi. Tôi luôn đi dạo vào lúc 4h chiều, tôi thích dùng bữa tối ở ngoài. Cuối cùng, tôi về nhà vào lúc 8h tối.
I sometimes wake up at 8:00 am. I always take a shower at 9:00 o'clock. After that, I go swimming. I always walk to school at 4:00 pm, I love studying. Finally, I go home at 10:00 pm.