dịch ngữ vựng (translate vocab)
dịch ngữ vựng 2 (translate vocab)
dịch mẫu câu (việt > eng)
sửa đánh vần (fix spelling)
?
100

đi bách bộ

take a stroll

100

muộn, trễ

late

100

Nghe nói là nhà cửa ở tiểu bang Texas vừa đẹp vừa rẻ.

I've heard that houses in the state of Texas are both beautiful and cheap.

100

To worry: lo láng (one fix)

lo láng --> lo lắng

100

How do you say "poet" in Vietnamese?

thi sĩ, nhà thơ

200

châm ngôn

maxim

200

nói tóm lại

to sum up

200

Xem ra thời tiết năm nay bất thường hơn năm ngoái.

It looks like the weather this year is more unpredictable than last year.

200

It looks like: xem rá (one fix)

xem rá --> xem ra

200

dịch: phổ nhạc 

set to music

300

(1) phòng, (2) khám tổng quát 

(1) prevent a disease, (2) have a physical exam

300

(1) kể cả, (2) đồng ý, 

(1) including, (2) agree

300

Không mấy ai bằng lòng với hiện tại.

Few people are content with the present.

300

Agree: dồng y (two fixes)

dồng y --> đồng ý

300

dịch: bảo vệ

protect

400

(1) nghiện, (2) xã hội, (3) mạng xã hội

(1) be addicted to, (2) society; social, (3) social media

400

(1) quan điểm, (2) tin, (3) nói thật

(1) viewpoint, (2) believe, (3) tell the truth

400

Nói tóm lại, phòng bệnh tốt hơn chữa bệnh.

To sum up, preventing sickness is better than curing sickness.

400

Take good care of: cham lò cho (two fixes)

cham lò cho --> chăm lo cho

400

dịch và dụng trong một câu: lời khuyên

free response, using advice in a sentence correctly

500

(1) li bì, (2) coi thường, (3) quá sức

(1) dead to the world; like a log, (2) show a complete disregard for, (2) beyond one's endurance

500

(1) mọi việc, (2) có hại cho, (3) tổ tiên

(1) everything, (2) have a detrimental effect on, (3) ancestors

500

Lo lắng thái quá bao giờ cũng có hại cho sức khỏe.

Worrying excessively always has a detrimental effect on health.

500

Good health: đầy du suc khoe (five fixes)

đầy đủ sức khỏe

500

dịch và dụng trong một câu: suyễn

free response, using asthma in a sentence correctly