dịch ngữ vựng (translate vocab)
dịch ngữ vựng 2 (translate vocab)
dịch mẫu câu (việt > eng)
sửa đánh vần (fix spelling)
?
100

công thức

recipe

100

già trẻ lớn bé

people of all ages

100

Ai muốn đi đâu thì đi.

Whoever wants to go then go.
100

fragrant: thom

thơm

100

dịch ngữ vựng: xa xôi

remote

200

nguyên liệu

ingredient

200

(1) nóng hổi, (2) thổi

(1) steaming hot, (2) blow on one's food

200

ngòn ngọt, đăng đắng, nho nhỏ, lành lạnh

[somewhat] sweet, bitter, small, cold

200

instant noodles: mì an lien (3 fixes)

mì ăn liền

200

dịch và dụng trong một câu: chẳng xong/được 

couldn't be done; varies

300

(1) gia vị, (2) nước lèo/dùng

(1) spices, (2) broth; bouillon

300

truyền thống

traditional

300

Ai không muốn xem phim thì chơi đánh bài.

Whoever doesn't want to watch the film then play cards.

300

Cooking well is also not too hard: Náu gioi cũng không khọ lăm. (4 fixes)

Nấu giỏi cũng không khó lắm.

300

Pretend you are ordering a bowl of Phở. Ask for rare meat and meatballs. No cilantro or green onions. 

Varies

400

(1) chất bổ dưỡng, (2) thực khách

(1) nutritious substances, (2) restaurant customers
400

(1) ngày nay, (2) ngược lại 

(1) nowadays, (2) conversely 

400

Hồi đó tôi viết một câu tiếng Việt cũng chẳng được.

Back then writing a sentence couldn't be done.

400

Make yourself at home: tu nhien như ơ nhá (5 fixes)

tự nhiên như ở nhà

400

What are 3 herbs / veggies you put in Phở?

hành lá (green onion), húng quế (basil), ngò (cilantro), giá sống / trụng (raw or cooked bean sprouts)

500

(1) vậy mà, (2) nói vậy thôi

(1) in spite of that, (2) after all is said and done

500

(1) hải ngoại, (2) tuyệt vời

(1) overseas, (2) exquisite(ly)

500

Cách đây hai năm tôi nói một chữ tiếng Hy Lạp cũng chẳng được.

Two years ago, I couldn't speak a word of Greek.

500

Pho is a very popular dish of the Vietnamese people: Pho là món ăn rất pho biến của ngưoi Việt. (6 fixes)

Phở là món ăn rất phổ biến của người Việt.

500

How do you say "district" in Vietnamese?

quận huyện