동사
책을 _____
읽다
To
크다
_____을/를 읽습니다
책
Nơi này bán bánh mì
빵집
Tiểu từ chủ ngữ, thường dùng cho tính từ
N이/가
공원에서 ________
적다
____을/를 듣습니다.
음악
Xem phim ở nơi này
영화관/극장
Vị trí
에
은행에서 ______
일하다
재미없다
카페에서 ______을/를 마십니다
커피
집
Xác định tân ngữ (đối tượng của động từ)
N을/를
텔레비전을 _____
보다
나쁘다
영화
찻집
Vị trí của hành động
좋아하다
좋다
- 학교에서 _____을/를 만납니까?
- 친구를 만납니다.
누구
콘서트
Chia động từ/tính từ, dạng câu hỏi
V/A(스)ㅂ니까?