private room
What is the difference between "Tôi chưa bao giờ chơi bóng rổ" and "Tôi không bao giờ chơi bóng rổ"
The first is I've never played basketball (but I might in the future) and the latter is I never play basketball (and I have no intention to anytime soon)
Đánh vần "menu"
thực đơn
Đối với anh ấy, đi chùa với gia đình vào ngày Tết là rất quan trọng.
To him, going to the pagoda during Tết with his family is very important.
"Vì tôi bận nên tôi ăn cháo."
Does this sentence make sense or not?
Doesn't make sense
"miễn phí" tiếng Anh là gì?
free
Name these prepositions of place:
for example: inside - bên trong/ở trong
opposite
between/in the middlebehind
at the front
next to
đối diện
ở giữa
ở (đằng) trước
ở kế bên/bên cạnh
Đánh vần "specialty"
đặc sản
Nhìn em giống mẹ em quá!
You look so much like your mother!
Khi bị bệnh thì mình phải làm gì? (Kể 2 hoạt động)
Đi mua thuốc
Đi khám bác sĩ
Đi nhà thuốc
Uống thuốc
Nghỉ ngơi
"to check" tiếng Việt là gì?
Ví dụ: Can you check to see if the shop has this pair in a 7?
Cô ơi cô ___ xem trong tiệm đôi này còn size số 7 không ạ?
kiểm tra
Liệt kê các từ đơn vị cho những danh từ sau:
áo
giày
nhà
thư
ảnh
một cái áo
một đôi giày
một ngôi nhà
một lá thư
một tấm ảnh
Đánh vần "moment"
khoảnh khắc
Have you ever tried traveling solo?
Bạn đã bao giờ đi du lịch một mình chưa?/Bạn đã bao giờ tự đi du lịch chưa?
giùm
Ngược với "giường đơn" là gì?
giường đôi
What ?grammar structure do you use to express 2 states/actions (happening) at the same time? Translate the below examples:
Food at this restaurant is not only delicious but also cheap.
He's driving and texting at the same time. So dangerous!!
...vừa...vừa
Đồ ăn ở nhà hàng này vừa ngon vừa rẻ
Anh ấy vừa lái xe vừa xài điện thoại/nhắn tin. Nguy hiểm quá!
Đánh vần "promotion"
khuyến mãi
To me, night markets in Taiwan are still the prettiest.
Nếu $1 Mỹ bằng 25,000 VND thì $19 Mỹ bằng bao nhiêu VND?
475,000 VND
(Bốn trăm bảy mươi lăm ngàn Việt Nam đồng)
What is "positive" / "negative" in testing?
Ví dụ: I tested positive/negative for Covid.
dương tính / âm tính
Mặc dù...nhưng
Mặc dù tôi hay nghỉ học nhưng tôi vẫn đạt điểm cao.
Đánh vần "doodle/scribble"
nguệch ngoạc
Not only does this supermarket have many inexpensive items but they also give a lot of promotions.
Siêu thị này không những có nhiều đồ rẻ mà còn cho rất nhiều khuyến mãi.
Make 1-2 sentences with these words: thỉnh thoảng, đỡ, nghiêm trọng, kê đơn thuốc, cả.
Thỉnh thoảng cả tôi và mẹ tôi bị bệnh rất nghiêm trọng nên chúng tôi đi bác sĩ để được kê đơn thuốc cho đỡ bệnh.