History/Geography of Vietnam
Basic Greetings
Pronouns
Verbs
Human Body
100

Việt Nam có bao nhiêu miền

How many regions does Việt Nam have? 

Ba
100

Hello! How are you?

Chào bạn, bạn có khỏe không?

100

Friend

Bạn

100
To eat

ăn

100

Back

Lưng

200

What is the longest river in Việt Nam? 

Con sông nào dài nhất Nước Việt Nam? 

Sông Mê Kông

200

Tên của Bạn là gì?

What is your name?

200

Name all she pronouns

 chị ấy, cô ấy, dì ấy, bà ấy,  

200

Past tense, present tense, future tense

đã, đang, sẽ

200

Which body parts have the word "bàn" in it?

Bàn Tay, Bàn Chân

300

Ai là nữ anh hùng của nước Việt Nam? 


Who are the heroines of Viet Nam?

Hai Bà Trưng, Bà Triệu
300
Còn bạn? 

And you?

300

Name all he pronouns

Anh ấy, Chú ấy, Cậu ấy, Ông ấy, 

300

Tôi thích đi học

I like to go to school

300

Eyes, Ears, Mouth, Nose, Cheeks

Mắt, Tai, Miệng, Mũi, Má

400
Việt Nam có bao nhiêu sắc tộc


How many ethnic groups does Vietnam have?

Năm mươi bốn

400

Pleased to meet you

Rất vui khi gặp được bạn

400

They/Them pronouns

Họ

400
To see

Thấy

400

Which body parts have the word "ngón" in it

Ngón Tay, Ngón Chân

500

Ai là người thống nhất Nước Việt Nam trong thời kỳ Thập Nhị Sứ Quân? 


Who united Vietnam during the Twelve Warlords Period? 

Đinh Bộ Lĩnh
500

Name three ways to say goodbye in Việt

Xin Chào

Hẹn gặp sau

Tạm Biệt

500

We pronouns

Chúng Ta, Chúng Mình, Chúng tôi, Chúng em, Chúng con, 
500

Can and Cannot

Có thể, Không có thể
500

Stomach

Bụng