Make many good friends, có nghĩa là gì?
Đặt câu với cụm: Feel relaxed and reduce stress
E.g: Listening to soft music makes many people feel relaxed and reduce stress.
Play an important role in my life, có nghĩa là gì ?
Speaking part 1 có mấy chủ đề
2 chủ đề
Create happy memories with my family/friends, có nghĩa là gì
Tạo những kỷ niệm vui vẻ với gia đình/bạn bè
Relax and unwind after a busy day, có nghĩa là gì?
Tiết kiệm thời gian và tiền bạc, có nghĩa Tiếng anh là gì?
Save time and money.
Các chủ đề của Speaking part 1 xoay quanh vấn đề gì?
Cuộc sống hằng ngày
Dịch câu sau sang Tiếng anh:
Cải thiện kỹ năng giao tiếp của tôi.
Improve my communication skills.
Improve my physical and mental health, có nghĩa là gì
Cải thiện sức khỏe thể chất và tinh thần của tôi
Have a bad effect on, có nghĩa là gì?
Có ảnh hưởng xấu đến
Khi muốn mở đầu 1 chủ đề ta nên nói gì trước (Dựa vào template)
Now, I would like to talk about A.
Đặt câu với cụm: Stay in touch with someone.
E.g: It’s important to stay in touch with your family when you live far away.
Tự tin hơn và giao lưu nhiều hơn, nghĩa Tiếng anh là gì?
Be more confident and socialize more
Tạo ra thách thức lớn cho, có nghĩa Tiếng anh là gì?
Create a big challenge for
Khi chuyển sang chủ đề 2 ta nên nói gì trước ? (Dựa vào template)
Now, I move onto the next topic about B
Make friendship stronger, có nghĩa là gì?
Làm cho tình bạn bền chặt hơn.
A short nap can really improve my mood after a long day.
E.g: I love traveling because it allows me to explore different cultures.
Speaking part 1 có thời gian chuẩn bị không?
Không