công thức
recipe
già trẻ lớn bé
people of all ages
Ai muốn đi đâu thì đi.
fragrant: thom
thơm
dịch ngữ vựng: xa xôi
remote
nguyên liệu
ingredient
(1) nóng hổi, (2) thổi
(1) steaming hot, (2) blow on one's food
ngòn ngọt, đăng đắng, nho nhỏ, lành lạnh
[somewhat] sweet, bitter, small, cold
instant noodles: mì an lien (3 fixes)
mì ăn liền
dịch và dụng trong một câu: chẳng xong/được
couldn't be done; varies
(1) gia vị, (2) nước lèo/dùng
(1) spices, (2) broth; bouillon
truyền thống
traditional
Ai không muốn xem phim thì chơi đánh bài.
Whoever doesn't want to watch the film then play cards.
Cooking well is also not too hard: Náu gioi cũng không khọ lăm. (4 fixes)
Nấu giỏi cũng không khó lắm.
Pretend you are ordering a bowl of Phở. Ask for rare meat and meatballs. No cilantro or green onions.
Varies
(1) chất bổ dưỡng, (2) thực khách
(1) ngày nay, (2) ngược lại
(1) nowadays, (2) conversely
Hồi đó tôi viết một câu tiếng Việt cũng chẳng được.
Back then writing a sentence couldn't be done.
Make yourself at home: tu nhien như ơ nhá (5 fixes)
tự nhiên như ở nhà
What are 3 herbs / veggies you put in Phở?
hành lá (green onion), húng quế (basil), ngò (cilantro), giá sống / trụng (raw or cooked bean sprouts)
(1) vậy mà, (2) nói vậy thôi
(1) in spite of that, (2) after all is said and done
(1) hải ngoại, (2) tuyệt vời
(1) overseas, (2) exquisite(ly)
Cách đây hai năm tôi nói một chữ tiếng Hy Lạp cũng chẳng được.
Two years ago, I couldn't speak a word of Greek.
Pho is a very popular dish of the Vietnamese people: Pho là món ăn rất pho biến của ngưoi Việt. (6 fixes)
Phở là món ăn rất phổ biến của người Việt.
How do you say "district" in Vietnamese?
quận huyện